Chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ (Nhóm 25 – 36 tháng)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG MẦM NON THỰC HÀNH
TT |
HOẠT ĐỘNG |
MÙA HÈ |
MÙA ĐÔNG |
SỐ PHÚT DK |
1 |
Đón trẻ, thể dục sáng, chơi tự chọn |
6h30 - 7h30 |
6h45- 7h45 |
60 - 70 phút |
2 |
Ăn sáng |
7h30 - 8h20 |
7h45 - 8h30 |
40 - 50 phút |
3 |
Hoạt động chơi tập, HĐ tăng cường |
8h20 – 8h45 |
8h30 – 8h55 |
12 - 25 phút |
4 |
Ăn, uống sữa chua |
8h45 – 9h |
8h55 – 9h10 |
10 - 15 phút |
5 |
Chơi ngoài trời, HĐ tăng cường |
9h00 – 9h30 |
9h10 – 9h40 |
25 - 30 phút |
6 |
Chơi các góc, HĐ tăng cường |
9h30 – 10h00 |
9h40 – 10h10 |
25 - 30 phút |
7 |
Vệ sinh, ăn trưa |
10h00 – 11h10 |
10h10 – 11h15 |
50 - 60 phút |
8 |
Ngủ trưa |
11h10 – 14h |
11h15 – 14h |
150 - 180 phút |
9 |
Vận động nhẹ + uống sữa |
14h – 14h20 |
14h10 – 14h20 |
15 - 20 phút |
10 |
Chơi - tậ, HĐ tăng cường. |
14h20 – 14h40 |
14h20 – 14h40 |
15 - 20 phút |
11 |
Chơi ở các góc, HĐ tăng cường |
14h40 – 15h30 |
14h40 – 15h30 |
30- 35 phút |
12 |
Vệ sinh, ăn chính |
15h30 – 16h30 |
15h30 – 16h30 |
50 – 60 phút |
13 |
Chơi, trả trẻ |
16h30 – 17h15 |
16h30 – 17h |
30 - 50 phút |
Tin liên quan
- 19/11/2024
- 18/11/2024
- 13/11/2024
- 13/11/2024
- 08/11/2024
- 02/11/2024
- 02/11/2024
- 02/11/2024